Bảo Quản:
Serving Size: 1 Tablet Servings Per Container: 60
Amount Per Serving | % DV | |
---|---|---|
Glucosamine HCl | 1500 mg | * |
Chondroitin Sulfate | 1200 mg | * |
MSM (Methyl Sulfonyl Methane) | 500 mg | * |
* Daily value not established
Thành Phần Khác:: Calcium Carbonate, Microcrystalline Cellulose, Magnesium Stearate, Croscarmellose Sodium, Stearic Acid, Silicon Dioxide.
Tên gọi khác: glucosamine sulfate, glucosamine sulphate, glucosamine hydrochloride, N-acetyl glucosamine, chitosamine
Glucosamine là một hợp chất được tìm thấy tự nhiên trong cơ thể, được hình thành từ glucose và glutamine (một loại amino acid). Glucosamine là chất cần thiết cho sự sản xuất ra glycosaminoglycan, một phân tử có chức năng hình thành và phục hồi sụn và các mô trên cơ thể.
Glucosamine có trong nhiều loại thực phẩm chức năng và trở nên phổ biến với mục đích hỗ trợ điều trị các bệnh lý liên quan tới khớp. Glucosamine được sản xuất trong nhà máy từ chất chitin, có trong vỏ tôm, cua và các vỏ sinh vật biển khác. Bên cạnh là thực phẩm chức năng, glucosamine còn sử dụng như đồ uống thể thao và trong mỹ phẩm.
Glucosamine thường kết hợp với chondroitin sulfate, có tự nhiên trong sụn. Chondroitin giúp dẽo dai, và tránh bị phá vỡ cấu trúc bởi các enzyme. Glucosamine còn kết hợp với methylsulfonylmethane, hay MSM.
Thoái hóa khớp
Glucosamine supplements sử dụng rộng rãi cho điều trị thoái hóa khớp, đặc biệt là thoái hóa khớp gối. Khi bị thoái hóa khớp, sụn—một lớp trơn dẽo phủ hai đầu xương giúp khớp trơn tru—trở nên tróc và mất khả năng trơn láng. Điều này làm khớp bị tổn hại, dẫn đến đau đớn khi cử động.
Bởi vì glucosamine tự nhiên có trong cơ thể đươc sử dụng để hình thành và phục hồi sụn khớp, sử dụng glucosamine thêm từ các thực phẩm chức năng được tin rằng sẽ giúp phục hồi những tế bào sụn.
Có nhiều bằng chứng cho thấy glucosamine có thể giảm cơn đau khớp gối và làm chậm quá trình thoái hóa khớp.